TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Chức vụ |
Các nhiệm vụ đang đảm nhận |
1 |
Đoàn Quang Thiệu |
1960 |
Trưởng phòng |
Phụ trách chung Phụ trách kế hoạch, tài chính |
2 |
Phạm Khánh Luyện |
1971 |
Kế toán trưởng, Phó Trưởng phòng |
Phụ trách kế toán, Nhiệm vụ khác được phân công |
3 |
Nghiêm Văn Tiền |
1976 |
Bí thư chi bộ, CT Công đoàn |
Xây dựng kế hoạch, dự toán; Theo dõi, quản lý học phí |
4 |
Đặng Huy Bình |
1987 |
Tổ trưởng tổ kế toán |
Kế toán kho bạc, Kế toán ngân hàng, dự án |
5 |
Hồ Thị Huyền Trang |
Kế toán viên |
Kế toán vật tư, TSCĐ; Kế toán công tác Đảng |
|
6 |
Dương Thị Hà |
1984 |
Kế toán viên |
Kế toán thanh toán; Theo dõi phải thu, phải trả |
7 |
Bạch Thị Thu Trang |
1985 |
Kế toán viên |
Kế toán lương, BH, học bổng; Hợp đồng cử tuyển, trợ cấp xã hội, chi phí học tập cho sinh viên |
8 |
Dương Thị Thu Trang |
1987 |
Kế toán viên |
Kế toán thuế; Văn thư |
9 |
Bùi Thị Trang |
1987 |
Kế toán viên |
Kế toán tổng hợp; Kế toán công đoàn |
10 |
Huỳnh Thị Đức Hạnh |
1978 |
Thủ quỹ |
Thủ quỹ |
11 |
Đào Thị Tuyết Nhung |
1983 |
Kế toán viên |
Kế toán học phí |
Bộ phận KT Công ty |
||||
12 |
Nguyễn Thị Kim Hoa |
1965 |
Kế toán trưởng |
Phụ trách công tác kế toán công ty TNHH Đại học công nghiệp |
13 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
1977 |
Kế toán viên |
Kế toán hoạt động SXKD |
14 |
Nguyễn Thị Huyền |
1987 |
Kế toán viên |
Kế toán hoạt động SXKD |